Có 1 kết quả:
口傳 khẩu truyền
Từ điển trích dẫn
1. Lời truyền bằng miệng. ◎Như “khẩu truyền bất túc vi tín” 口傳不足為信 lời truyền bằng miệng không đáng tin.
2. Truyền thụ bằng miệng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “"Ý dâm" nhị tự, duy tâm hội nhi bất khả khẩu truyền” "意淫"二字, 惟心會而不可口傳 (Đệ ngũ hồi) Hai chữ "ý dâm", chỉ hiểu bằng tâm chứ không thể truyền thụ qua miệng được.
2. Truyền thụ bằng miệng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “"Ý dâm" nhị tự, duy tâm hội nhi bất khả khẩu truyền” "意淫"二字, 惟心會而不可口傳 (Đệ ngũ hồi) Hai chữ "ý dâm", chỉ hiểu bằng tâm chứ không thể truyền thụ qua miệng được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng lời nói mà dạy lại người khác.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0